Boston

Boston
City of Boston
—  Thành phố  —
Thành phố Boston
Theo chiều kim đồng hồ: Quang cảnh Back Bay nhìn từ sông Charles, Fenway Park, Nhà thờ Cơ Đốc Khoa học, Boston Common và Downtown Crossing, Financial District nhìn từ cảng Boston, và Tòa nhà bang Massachusetts
Theo chiều kim đồng hồ: Quang cảnh Back Bay nhìn từ sông Charles, Fenway Park, Nhà thờ Cơ Đốc Khoa học, Boston CommonDowntown Crossing, Financial District nhìn từ cảng Boston, và Tòa nhà bang Massachusetts
Hiệu kỳ của Boston
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Boston
Ấn chương
Tên hiệu: Beantown,[1] The Hub,[1] The Cradle of Liberty,[2] The Cradle of Modern America,[1] The Athens of America,[2] The Walking City[1]
Khẩu hiệuSicut patribus sit Deus nobis (tiếng Latinh)
Boston (đỏ) trong quận Suffolk (xám+đỏ) tại bang Massachusetts
Boston (đỏ) trong quận Suffolk (xám+đỏ) tại bang Massachusetts
Boston trên bản đồ Hoa Kỳ
Boston
Boston
Vị trí tại Hoa Kỳ
Tọa độ: 42°21′29″B 71°03′49″T / 42,35806°B 71,06361°T / 42.35806; -71.06361
Quốc gia Hoa Kỳ
Bang Massachusetts
QuậnSuffolk
VùngNew England
Định cư (thị trấn)7 tháng 9 năm 1630 (ngày định danh, lịch Julius)
Hợp nhất (thành phố)4 tháng 3 năm 1822
Người sáng lậpJohn Winthrop
Đặt tên theoBoston
Diện tích
 • Thành phố125 km2 (48 mi2)
 • Đất liền125,41 km2 (4,842 mi2)
 • Mặt nước106,73 km2 (4,121 mi2)
 • Đô thị4.600 km2 (1,800 mi2)
 • Vùng đô thị11.700 km2 (4,500 mi2)
 • CSA27.600 km2 (10,700 mi2)
Độ cao141 m (463 ft)
Dân số (2018)[3][4][5][6][7]
 • Thành phố694.583
 • Mật độ5.151/km2 (13,340/mi2)
 • Đô thị4.180.000
 • Vùng đô thị4.590.000
 • CSA7.600.000
Múi giờEST (UTC-5)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
Mã ZIP
53 total ZIP codes:[8]
  • 02108–02137, 02163, 02196, 02199, 02201, 02203, 02204, 02205, 02206, 02210, 02211, 02212, 02215, 02217, 02222, 02228, 02241, 02266, 02283, 02284, 02293, 02295, 02297, 02298, 02467 (02467 cũng bao gồm các bộ phận của Newton và Brookline)
Mã điện thoại617 và 857
Thành phố kết nghĩaThành phố Kyōto, Strasbourg, Barcelona, Hàng Châu, Padova, Thành phố Melbourne, Đài Bắc, Sekondi-Takoradi, Haifa, Athena, Santo Domingo, Boston, Brasilia
Trang webcityofboston.gov

Boston (phát âm tiếng Anh: /ˈbɒstən/ ) là thủ phủthành phố lớn nhất[9] của khu vực Thịnh vượng chung Massachusetts tại Hoa Kỳ. Boston cũng đóng vai trò là quận lỵ của quận Suffolk. Boston là thành phố lớn nhất tại khu vực New England, thị khu có diện tích 48 dặm vuông Anh (124 km2), và dân số theo ước tính năm 2014 là 645.966, là thành phố đông dân thứ 24 tại Hoa Kỳ.[3] Thành phố là trung tâm của một khu vực đại đô thị lớn hơn đáng kể mang tên Đại Boston - nơi sinh sống của 4,5 triệu người và là khu vực đại đô thị lớn thứ mười toàn quốc.[6]

Boston nằm trong số những thành phố cổ nhất tại Hoa Kỳ, những người thực dân Thanh giáo từ Anh thành lập Boston trên bán đảo Shawmut vào năm 1630.[10][11] Thành phố là nơi diễn ra một số sự kiện trọng đại trong Cách mạng Mỹ. Sau khi Hoa Kỳ giành độc lập từ Đế quốc Anh, thành phố tiếp tục là một bến cảng quan trọng và trung tâm sản xuất, cũng như là một trung tâm giáo dục và văn hóa.[12] Thông qua cải tạo đất và hợp nhất, Boston được mở rộng ra ngoài phạm vi bán đảo ban đầu. Lịch sử phong phú giúp Boston thu hút nhiều du khách, chỉ riêng Faneuil Hall đã thu hút trên 20 triệu du khách.[13]

Việc có nhiều học viện và đại học trong khu vực giúp Boston trở thành một trung tâm quốc tế về giáo dục bậc đại học và y tế, thành phố được mệnh danh là một nơi lãnh đạo thế giới về sáng kiến.[14][15] Nền tảng kinh tế của Boston cũng bao gồm cả tài chính,[16] các dịch vụ chuyên viên và kinh doanh, và các hoạt động chính phủ.[17]

  1. ^ a b c d Dalager, Norman (ngày 10 tháng 8 năm 2006). “What's in a nickname?”. The Boston Globe. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2009.
  2. ^ a b Wechter 2009, tr. 14.
  3. ^ a b “Population and Housing Occupancy Status: 2010 – State – County Subdivision, 2010 Census Redistricting Data (Public Law 94-171) Summary File”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2011.
  4. ^ “State & County QuickFacts - Boston (city), Massachusetts”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. ngày 10 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
  5. ^ “Alphabetically sorted list of Census 2000 Urbanized Areas” (TXT). United States Census Bureau, Geography Division. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2009.
  6. ^ a b “Table 1. Annual Estimates of the Population of Metropolitan and Micropolitan Statistical Areas: ngày 1 tháng 4 năm 2010 to ngày 1 tháng 7 năm 2011 (CBSA-EST2011-01)” (CSV). Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, Population Division. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013.
  7. ^ “Table 2. Annual Estimates of the Population of Combined Statistical Areas: ngày 1 tháng 4 năm 2010 to ngày 1 tháng 7 năm 2011 (CBSA-EST2011-02)” (CSV). Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, Population Division. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013.
  8. ^ “ZIP Code Lookup – Search By City”. United States Postal Service. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2009.
  9. ^ “Population and Housing Occupancy Status: 2010 - State -- County Subdivision 2010 Census Redistricting Data (Public Law 94-171) Summary File”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. 2010. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2013.
  10. ^ Banner, David. “Boston History – The History of Boston, Massachusetts”. SearchBoston. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2009.
  11. ^ Kennedy 1994, tr. 11–12.
  12. ^ Morris 2005, tr. 8.
  13. ^ “Top 25 Most Visited Tourist Destinations in America”. The Travelers Zone. ngày 10 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2013.
  14. ^ Banner, David. “Going to College in Boston”. SearchBoston. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2009.
  15. ^ Kirsner, Scott (ngày 20 tháng 7 năm 2010). “Boston is #1 ... But will we hold on to the top spot? – Innovation Economy”. The Boston Globe. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2010.
  16. ^ Yeandle, Mark (tháng 3 năm 2011). “The Global Financial Centres Index 9” (PDF). The Z/Yen Group. tr. 4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết)
  17. ^ “The Boston Economy in 2010” (PDF). Boston Redevelopment Authority. tháng 1 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2013.

© MMXXIII Rich X Search. We shall prevail. All rights reserved. Rich X Search