Rikuzentakata 陸前高田市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() | |
![]() Vị trí của Rikuzentakata ở Iwate | |
Tọa độ: 39°1′B 141°38′Đ / 39,017°B 141,633°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Iwate |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Nagato Nakasato |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 231,94 km2 (8,955 mi2) |
Dân số (31 tháng 3 năm 2020) | |
• Tổng cộng | 19.062 |
• Mật độ | 82/km2 (210/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Crescent City, Nagoya |
- Cây | Liễu sam |
- Hoa | Chi Trà |
- Chim | Mòng biển thông thường |
Điện thoại | 0192-54-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 110 aza Tatenooki, Takatachō, Rikuzentakata-shi, Iwate-ken 029-2292 |
Trang web | Thành phố Rikuzentakata |
Rikuzentakata (陸前高田市 Rikuzentakata-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 31 tháng 3 năm 2020, dân số ước tính khoảng 19.062 người và mật độ dân số là 82 người/km² trong tổng số 7.593 hộ gia đình. Tổng diện tích của thành phố là 231,94 km².[1]
© MMXXIII Rich X Search. We shall prevail. All rights reserved. Rich X Search