Tonga

Vương quốc Tonga
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
Quốc kỳ Huy hiệu
Bản đồ
Vị trí của Tonga
Vị trí của Tonga
Tiêu ngữ
"Ko e ʻOtua mo Tonga ko hoku tofiʻa"
"Thượng đế và Tonga là Di sản của tôi"
Quốc ca
Ko e fasi ʻo e tuʻi ʻo e ʻOtu Tonga
Bài ca của Quốc vương Quần đảo Tonga
Hành chính
Chính phủQuân chủ lập hiến nghị viện
Quân chủTupou VI
Thủ tướngSiaosi Sovaleni
Thủ đôNukuʻalofa
21°08′N 175°12′T / 21,133°N 175,2°T / -21.133; -175.200
Thành phố lớn nhấtNukuʻalofa
Địa lý
Diện tích748 km² (hạng 186)
Diện tích nước4 %
Múi giờUTC+13; mùa hè: UTC+14
Lịch sử
Độc lập
Ngày thành lập4 tháng 6 năm 1970
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Tonga, tiếng Anh
Dân số (2011)103.036[1] người
Mật độ139 người/km²
Kinh tế
GDP (PPP) (2011)Tổng số: 763 triệu USD[2]
GDP (danh nghĩa) (2011)Tổng số: 439 triệu USD[2]
Bình quân đầu người: 4.220 USD[2]
HDI (2014)0,717[3] cao (hạng 100)
Đơn vị tiền tệPaʻanga (TOP)
Thông tin khác
Tên miền Internet.to
Lái xe bêntrái
Ghi chú
  • ¹  Xếp hạng dựa trên số liệu năm 2005.

Tonga (/ˈtɒŋə/ hoặc /ˈtɒŋɡə/; tiếng Tonga: [ˈtoŋa][4] Puleʻanga Fakatuʻi ʻo Tonga), tên chính thức là Vương quốc Tonga, (tiếng Tonga nghĩa là "phương nam") là một quần đảo độc lập ở phía nam Thái Bình Dương. Nó nằm vào khoảng một phần ba từ New Zealand đến Hawaii, phía nam của Samoa và phía đông của Fiji.

  1. ^ Tonga National Population Census 2011; Preliminary Count. pmo.gov.to (ngày 22 tháng 12 năm 2011).
  2. ^ a b c “Tonga”. International Monetary Fund. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ “Human Development Report 2015” (PDF). United Nations. 2015. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015.
  4. ^ Churchward, C.M. (1985) Tongan grammar, Oxford University Press, ISBN 0-ngày 99 tháng 5 năm 8717

© MMXXIII Rich X Search. We shall prevail. All rights reserved. Rich X Search