Honduras

Cộng hòa Honduras
Tên bằng ngôn ngữ chính thức
  • República de Honduras (tiếng Tây Ban Nha)
Quốc kỳ Huy hiệu
Bản đồ
Vị trí của Honduras
Vị trí của Honduras
Tiêu ngữ
Libre, Soberana e Independiente
(tiếng Tây Ban Nha: "Tự do, Chủ quyền và Độc lập")
Quốc ca
Tu bandera es un lampo de cielo
Hành chính
Chính phủCộng hòa tổng thống
Tổng thốngXiomara Castro
Thủ đôTegucigalpa
14°6′B 87°13′T / 14,1°B 87,217°T / 14.100; -87.217
Thành phố lớn nhấtTegucigalpa
Địa lý
Diện tích112.492 km² (hạng 102)
Diện tích nước0 %
Múi giờCST (UTC-6)
Lịch sử
Ngày thành lập- Tuyên bố
15 tháng 9 năm 1821
- Tổ chức lại
1823
Ngôn ngữ chính thứctiếng Tây Ban Nha
Dân số ước lượng (2019)9.158.300 người
Dân số7.529.403 người
Mật độ64 người/km²
Kinh tế
GDP (PPP) (2014)Tổng số: 40,983 tỷ USD[1]
Bình quân đầu người: 4.959 USD[1]
GDP (danh nghĩa) (2014)Tổng số: 19,567 tỷ USD[1]
Bình quân đầu người: 2.368 USD[1]
HDI (2014)0,606[2] trung bình (hạng 131)
Đơn vị tiền tệLempira (HNL)
Thông tin khác
Tên miền Internet.hn

Honduras, tên chính thức Cộng hoà Honduras (/hɒnˈdjʊərəs, -ˈdʊər-/ , /-æs/;[3] tiếng Tây Ban Nha: [onˈduɾas]), trước kia thường được gọi là Honduras Tây Ban Nha, là một quốc gia tại Trung Mỹ, giáp biên giới với Guatemala ở phía tây, El Salvador ở phía tây nam, Nicaragua ở phía đông nam, phía nam giáp với Thái Bình Dương và phía bắc là vịnh Hondurasbiển Caribe, Belize (trước kia là Honduras Anh Quốc) nằm cách 75 kilômét (50 dặm), phía bên kia vịnh Honduras.

  1. ^ a b c d “Honduras”. International Monetary Fund. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “Human Development Report 2015” (PDF). United Nations. 2015. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ Wells, John C. (2008), Longman Pronunciation Dictionary (ấn bản 3), Longman, ISBN 9781405881180

© MMXXIII Rich X Search. We shall prevail. All rights reserved. Rich X Search